Đặc điểm kỹ thuật ATR_42

Bài viết về máy bay này bị thiếu 1 phần (hoặc toàn bộ) đặc tính. Nếu bạn có nguồn dẫn, bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách thêm vào bài viết.

Đặc điểm chung (ATR 42-500)

  • Sải cánh: 24,57 m
  • Chiều dài: 22,67 m
  • Chiều cao: 7,59 m
  • Diện tích cánh: 54,5 m²
  • Động cơ: Pratt & Whitney Canada PW127E (1.790 kW) × 2
  • Hành khách: 44-50

Tính năng hoạt động

Kích thướcATR 42
Sức chứa44-50
Tầm hoạt động ở tải trọng tối đa640 hải lý (ATR 42-300)
870 hải lý (ATR 42-500)
Sải cánh24,57 m
Chiều dài22,67 m
Chiều cao7,59 m
Trọng lượng cất cánh tối đa16.700 kg (ATR 42-300/320)
18.600 kg (ATR 42-500)
Động cơPratt & Whitney Canada
2 × PW120 @ 1800 SHP (ATR 42-300)
2 × PW121 @ 1900 SHP (ATR 42-320)
2 x PW127E @ 2160 SHP (ATR 42-500)